HEAT OIL | HEAT-100 | HEAT-120 (Cũ)1520) | HEAT-210 (Cũ)HOT-100) | HEAT-220 | HEAT-310 | HTAT-320 |
Phân loại | Loại 1 Số 1 | Loại 1 Số 2 | Loại 2 Số 1 | Loại 2 Số 2 | Loại 3 Số 1 | Loại 3 Số 2 |
Độ nhớt động học (40℃ ,cSt) | 15~25 | 18~25 | 15~45 | 15~45 | 15~70 | 15~70 |
Nhiệt độ dầu (℃ ) | 80 | 80 | 120 | 160 | 150 | 200 |
Nhiệt độ đặc thù (℃ ) | Trên 480 | Trên 580 | Trên 500 | Trên 600 | Trên 600 | Trên 600 |
Chỉ số làm lạnh (800~400℃ ) | Dưới 5 | Dưới 4 | Dưới 5 | Dưới 6 | Dưới 6 | Dưới 8 |
Điểm bắt lửa, COC,(℃ ) | Trên 180 | Trên 170 | Trên 200 | Trên 250 | Trên 230 | Trên 280 |
Điểm bốc cháy, (℃ ) | Trên 200 | Trên 190 | Trên 220 | Trên 280 | Trên 250 | Trên 310 |
Advantages
Ưu điểm của dầu tải nhiệt
Công ty chúng tôi đang lựa chọn, phát triển ra các loại dầu thích hợp để cung cấp dịch vụ tùy biến theo yêu cầu của khách hàng, thông qua quá trình kiểm tra trước về tính chất được yêu cầu và điều kiện làm việc tại hiện trường của khách hàng cũng như phân tích quy trình và tổ chức kim loại.
Ngoài ra, chúng tôi đang thiết kế, sản xuất để có thể phát huy được tính ổn định ôxy hóa và tính năng làm lạnh ổn định trong thời gian dài thông qua việc phối trộn tối ưu dầu máy cao cấp và chất phụ gia có tính năng.
Tel. +82-55-336-0700 | Fax. +82-55-338-8832
Email : mandom@hanmail.net
Trụ sở chính: 528-25, đường Jangbaek, xã Beopsu, huyện Haman, tỉnh Gyeongsangnam
Nhà máy số 2: Số 12-40, đường Masa, xã Saengrim, thành phố Gimhae, tỉnh Gyeongsangnam