Tên sản phẩm | Vẻ bên ngoài (20℃) | Tỷ trọng (15/4℃) | Độ nhớt động học (40℃,cst) | Điểm bắt lửa (℃) | Độ hoạt tính (100℃x1hr) | Clorinated Contents | Cách thức làm sạch | Đối tượng áp dụng và đặc tính |
FORM-330 | Màu nâu đỏ trong suốt | 0.920 | 33.0 | 170 ↑ | Bất hoạt | Hệ clo | Dung môi hệ dầu Dung môi hệ clo | Dầu Heading và dầu định hình bu lông, đai ốc Dầu rèn đai ốc và bu lông phổ thông Ví dụ) Phù hợp cho gia công tốc độ cao đối với thép các bon và thép hợp kim SUS |
FORM-520 | Màu vàng đậm trong suốt | 0.924 | 54.3 | 190↑ | Hoạt tính | Hệ clo | Dầu chuyên dùng cho định hình đai ốc, bu lông nhẹ Ví dụ) Phù hợp cho gia công tấm kim loại của phụ tùng ô tô bằng thép các bon, thép SUS, thép hợp kim, thép thông thường | |
FORM-520MD | Màu nâu trong suốt | 0.924 | 54.7 | 190 ↑ | Hoạt tính | Hệ clo | Sản phẩm dạng không mùi có cân nhắc đến môi trường làm việc cả ở nhiệt độ cao của FORM-520 VER Ví dụ) Phù hợp cho gia công tấm kim loại của phụ tùng ô tô bằng thép các bon, thép SUS, thép hợp kim, thép thông thường | |
FORM-550 | Màu vàng đậm trong suốt | 0.924 | 54.2 | 190 ↑ | Bất hoạt | Hệ clo | Có thể áp dụng cho vật liệu là kim loại màu (đồng), v.v., là sản phẩm dạng bất khoạt, dầu chuyên dùng để định hình đai ốc, bu lông nhẹ Ví dụ) Phù hợp cho gia công tấm kim loại của phụ tùng ô tô bằng thép các bon, thép SUS, thép hợp kim, thép thông thường | |
FORM-620 | Màu nâu đậm trong suốt | 0.890 | 55.2 | 220 ↑ | Hoạt tính | Hệ phi clo | Có khả năng phân tách từng cái vượt trội khi ủ thép do nâng cao được độ bóng và khả năng chống ăn mòn bề mặt nhờ hiệu quả của chất chống ăn mòn mạnh, dầu định hình nguội M-Heavy. Ví dụ) Phù hợp cho các loại hình gia công như Deep Drawing, Deep Forming, Heading và Bending đối với thép hợp kim, thép thông thường, v.v. | |
FORM-720 | Màu nâu trong suốt | 0.907 | 71.6 | 220 ↑ | Hoạt tính | Hệ phi clo | Sử dụng chất phụ gia đặc biệt và gia công Heading lỗ, trục Shaft, 6-7 đoạn để không có hiện tượng Pitting và vết bẩn khi tiếp xúc với kim loại. Ví dụ) Phù hợp cho gia công tấm kim loại phụ tùng ô tô bằng thép các bon, thép SUS, thép hợp kim, thép thông thường | |
FORM-740 | Màu vàng trong suốt | 0.946 | 74.1 | 228 ↑ | Hoạt tính | Hệ clo | Ít phát sinh Fume (Khói) trong gia công tấm kim loại phụ tùng ô tô và gia công Press (Ép) thép các bon, thép hợp kim, SUS; khả năng ngăn chặn bị két chặt vượt trội, khả năng chống ma sát tốt do có chất phụ gia Wetting. Ví dụ) Hợp kim thép của kim loại sắt và các loại chất liệu thép khác |
Advantages
Dầu đột dập là sản phẩm phù hợp cho thao tác đột dập tốc độ cao và đột dập kim loại màu, thép tôi bề mặt, thép các bon, thép silic, Motor core. Do có tính khô vượt trội nên không hình thành cặn sau khi sấy khô, và là sản phẩm không mùi, không màu (màu vàng nhạt), ít xuất hiện khí gây hại nên an toàn cho môi trường và cơ thể người.
Dầu kéo hòa tan có tính bôi trơn, áp suất cực cao vượt trội, giúp giảm ma sát giữa nguyên liệu và công cụ, làm tăng tuổi thọ của công cụ, giúp trạng thái bề mặt sản phẩm trở nên tốt hơn, tăng thêm sức kéo. Ngoài ra, do có tính hòa tan nên tạo hiệu quả làm lạnh cao và có khả năng tẩy sạch tốt, giúp quá trình gia công sau dễ dàng hơn.
Dầu kéo không hòa tan là dầu chuyên dùng cho gia công kéo (Drawing Process) chính xác, có tính bôi trơn và áp suất cực cao vượt trội. Do sử dụng dầu cơ bản được tinh chế ở mức độ cao nên có mùi, màu rất tốt, lượng phát sinh khói cực ít, giúp môi trường làm việc sạch sẽ. Sản phẩm chứa nhiều chất phụ gia dạng tổng hợp ưu việt và có tính ổn định nhiệt tốt nên có thể sử dụng trong thời gian dài. Sản phẩm giúp tạo độ bóng vượt trội và có mức độ tái sử dụng dầu cao.
Tel. +82-55-336-0700 | Fax. +82-55-338-8832
Email : mandom@hanmail.net
Trụ sở chính: 528-25, đường Jangbaek, xã Beopsu, huyện Haman, tỉnh Gyeongsangnam
Nhà máy số 2: Số 12-40, đường Masa, xã Saengrim, thành phố Gimhae, tỉnh Gyeongsangnam